Ý nghĩa của từ kinh đô là gì:
kinh đô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ kinh đô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kinh đô mình

1

29 Thumbs up   7 Thumbs down

kinh đô


Thủ đô của một nước trong thời phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kinh đô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kinh đô": . kinh hãi kinh hồn kinh niên kính ái kính mến kính mộ kín [..]
Nguồn: vdict.com

2

19 Thumbs up   11 Thumbs down

kinh đô


(Từ cũ) nơi nhà vua đóng đô kinh đô Huế kinh đô Hoa Lư Đồng nghĩa: đế đô, đế kinh, kinh kì, kinh thành
Nguồn: tratu.soha.vn

3

12 Thumbs up   9 Thumbs down

kinh đô


Thủ đô của một nước trong thời phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

10 Thumbs up   8 Thumbs down

kinh đô


Thủ đô của một nước trong thời phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

5 Thumbs up   3 Thumbs down

kinh đô


Kinh Đô hay kinh đô có thể chỉ:
  • Thủ đô của một nước trong thời phong kiến, cũng gọi là kinh thành hay kinh kỳ.
  • Âm Hán Việt của thành phố Kyoto của Nhật Bản.
  • Công ty Cổ Phần Kin [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

10 Thumbs up   8 Thumbs down

kinh đô


Kinh đô trong tiếng Việt có thể chỉ:
  • Thủ đô
  • Công ty cổ phần Kinh Đô một nhãn hiệu bánh kẹo nổi tiếng tại Việt Nam
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

8 Thumbs up   7 Thumbs down

kinh đô


rājadhāni (nữ)
Nguồn: phathoc.net

8

4 Thumbs up   4 Thumbs down

kinh đô


Kinh đô là thủ đo trong thời phong kiến!
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 28 tháng 9, 2018

9

3 Thumbs up   4 Thumbs down

kinh đô


  • đổiCông ty cổ phần Kinh Đô
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << tòng quân tòng cổ >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa